SIMILAC TOTAL COMFORT 1+
(*)Các thông tin là những thông tin trên nhãn đã được cơ quan y tế có thẩm quyền phê duyệt.
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Similac® Total Comfort 1+ là sản phẩm dinh dưỡng công thức dễ tiêu hóa và hấp thu cho trẻ từ 1 tuổi trở lên có các dấu hiệu bất thường trên đường tiêu hóa như đầy hơi, tiêu chảy, quấy khóc ...do kém dung nạp đường lactose - có nhiều trong các sản phẩm dinh dưỡng thông thường.
Similac® Total Comfort 1+ mới được cải tiến với hệ dưỡng chất 2’-FL HMO 1 và nucleotid giúp tăng cường sức đề kháng. 2’-FL HMO 1 giúp nuôi dưỡng hệ miễn dịch. Nucleotid thiết yếu cho các chức năng tế bào và sự phát triển khỏe mạnh. Similac® Total Comfort 1+ cũng chứa vitamin A, B 12 , C, D, acid folic, sắt, selen và kẽm giúp phát triển hệ miễn dịch của trẻ.
Hệ dưỡng chất chứa 10 dưỡng chất thiết yếu cho trí não gồm DHA, AA, omega 3&6, taurin, cholin, sắt, kẽm, vitamin B1, B12, hỗ trợ phát triển não bộ.
Phối hợp đặc biệt DHA, lutein và vitamin E tự nhiên hỗ trợ phát triển thị giác và trí não.
Hệ dưỡng chất TummiCare với prebiotics (FOS) giúp phát triển các vi khuẩn có lợi, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Similac® Total Comfort 1+ rất dễ tiêu hóa nhờ chứa 100% đạm whey thủy phân một phần, không có lactose, cùng với hỗn hợp chất béo đặc biệt không chứa dầu cọ‡ giúp tăng cường hấp thu canxi và DHA.
Giàu protein, canxi, vitamin K và vitamin D. Protein thiết yếu cho sự tăng trưởng và phát triển. Canxi giúp phát triển xương và răng. Vitamin K và vitamin D giúp phát triển xương và hỗ trợ hấp thu canxi.
1 2’-FL HMO - Human Milk Oligosaccharide - là một prebiotic tự nhiên có nhiều nhất trong sữa của hầu hết các bà mẹ.


Similac® Total Comfort 1+ mới được cải tiến với hệ dưỡng chất 2’-FL HMO 1 và nucleotid giúp tăng cường sức đề kháng. 2’-FL HMO 1 giúp nuôi dưỡng hệ miễn dịch. Nucleotid thiết yếu cho các chức năng tế bào và sự phát triển khỏe mạnh. Similac® Total Comfort 1+ cũng chứa vitamin A, B 12 , C, D, acid folic, sắt, selen và kẽm giúp phát triển hệ miễn dịch của trẻ.

Hệ dưỡng chất chứa 10 dưỡng chất thiết yếu cho trí não gồm DHA, AA, omega 3&6, taurin, cholin, sắt, kẽm, vitamin B1, B12, hỗ trợ phát triển não bộ.

Phối hợp đặc biệt DHA, lutein và vitamin E tự nhiên hỗ trợ phát triển thị giác và trí não.

Hệ dưỡng chất TummiCare với prebiotics (FOS) giúp phát triển các vi khuẩn có lợi, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Similac® Total Comfort 1+ rất dễ tiêu hóa nhờ chứa 100% đạm whey thủy phân một phần, không có lactose, cùng với hỗn hợp chất béo đặc biệt không chứa dầu cọ‡ giúp tăng cường hấp thu canxi và DHA.

Giàu protein, canxi, vitamin K và vitamin D. Protein thiết yếu cho sự tăng trưởng và phát triển. Canxi giúp phát triển xương và răng. Vitamin K và vitamin D giúp phát triển xương và hỗ trợ hấp thu canxi.

() 2'-FL HMO - Human milk oligosaccharide - là một prebiotic tự nhiên có nhiều nhất trong sữa của hầu hết các bà mẹ.


Similac® Total Comfort 1+ mới được cải tiến với hệ dưỡng chất 2’-FL HMO 1 và nucleotid giúp tăng cường sức đề kháng. 2’-FL HMO 1 giúp nuôi dưỡng hệ miễn dịch. Nucleotid thiết yếu cho các chức năng tế bào và sự phát triển khỏe mạnh. Similac® Total Comfort 1+ cũng chứa vitamin A, B 12 , C, D, acid folic, sắt, selen và kẽm giúp phát triển hệ miễn dịch của trẻ.

Hệ dưỡng chất chứa 10 dưỡng chất thiết yếu cho trí não gồm DHA, AA, omega 3&6, taurin, cholin, sắt, kẽm, vitamin B1, B12, hỗ trợ phát triển não bộ.

Phối hợp đặc biệt DHA, lutein và vitamin E tự nhiên hỗ trợ phát triển thị giác và trí não.

Hệ dưỡng chất TummiCare với prebiotics (FOS) giúp phát triển các vi khuẩn có lợi, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Similac® Total Comfort 1+ rất dễ tiêu hóa nhờ chứa 100% đạm whey thủy phân một phần, không có lactose, cùng với hỗn hợp chất béo đặc biệt không chứa dầu cọ‡ giúp tăng cường hấp thu canxi và DHA.

Giàu protein, canxi, vitamin K và vitamin D. Protein thiết yếu cho sự tăng trưởng và phát triển. Canxi giúp phát triển xương và răng. Vitamin K và vitamin D giúp phát triển xương và hỗ trợ hấp thu canxi.

() 2'-FL HMO - Human milk oligosaccharide - là một prebiotic tự nhiên có nhiều nhất trong sữa của hầu hết các bà mẹ.
THÀNH PHẦN: Maltodextrin, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), đạm whey thủy phân một phần, đường sucrose, KHOÁNG CHẤT (canxi clorid, tricanxi phosphat, kali phosphat, kali hydroxid, magiê sulfat, natri citrat, sắt sulfat, kali clorid, kẽm sulfat, natri clorid, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iodid, natri selenit), fructo-oligosaccharid (FOS), hương vani tổng hợp, VITAMIN (acid ascorbic, natri ascorbat, ascorbyl palmitat, niacinamid, RRR-alpha tocopheryl acetat ◊ , canxi d-pantothenat, pyridoxin hydroclorid, vitamin A palmitat, thiamin hydroclorid, riboflavin, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), 2'-fucosyllactose (2'-FL) (oligosaccharid), lecithin, cholin clorid, acid arachidonic (AA) từ dầu M. alpina, acid docosahexaenoic (DHA) từ dầu C. cohnii, NUCLEOTID (cytidin 5'-monophosphat, disodium uridin 5'-monophosphat, adenosin 5'-monophosphat, disodium guanosin 5'-monophosphat), taurin, acid citric, hỗn hợp tocopherol, CAROTENOID (lutein, beta caroten).
◊ Vitamin E tự nhiên .
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN* | ||||
---|---|---|---|---|
Thành phần | Đơn vị | 100 g bột | 100 ml pha chuẩn** | % RNI 30,8g bột được pha(Trẻ 1-3 tuổi)*** |
Năng lượng | kcal | 482 | 73 | - |
KJ | 2020 | 307 | - | |
Chất đạm | g | 15,46 | 2,35 | - |
Chất béo | g | 22,43 | 3,41 | - |
Acid linoleic (omega 6) | g | 4,01 | 0,61 | - |
Acid alpha-linolenic (omega 3) | mg | 336 | 51 | - |
AA (Acid arachidonic) | mg | 39 | 6 | - |
DHA (Acid docosahexaenoic) | mg | 26 | 4 | - |
Tổng carbohydrat | g | 55,24 | 8,40 | - |
Chất xơ (FOS) | g | 1,18 | 0,18 | - |
2’-Fucosyllactose (2’-FL)(oligosaccharid) | g | 0,13 | 0,02 | - |
Taurin | mg | 31,6 | 4,8 | - |
Cholin | mg | 86,2 | 13,1 | - |
Nucleotid | mg | 47,4 | 7,2 | - |
VITAMIN | ||||
Vitamin A | IU | 1730 | 263 | 39,96% |
Vitamin D3 | IU | 303 | 46 | 46,66% |
Vitamin E (tự nhiên) | IU | 15,8 | 2,4 | 64,89% |
Vitamin K1 | mcg | 48,0 | 7,3 | 113,72% |
Vitamin C | mg | 71,7 | 10,9 | 73,61% |
Vitamin B1 | mg | 0,66 | 0,10 | 40,66% |
Vitamin B2 | mg | 0,66 | 0,10 | 40,66% |
Niacin | mg | 8,42 | 1,28 | 43,22% |
Vitamin B6 | mg | 0,86 | 0,13 | 52,98% |
Acid folic | mcg | 105 | 16 | 34,36% |
Vitamin B17 | mcg | 2,89 | 0,44 | 98,90% |
Biotin | mcg | 19,7 | 3,0 | - |
Acid Pantothenic | mg | 2,63 | 0,40 | - |
KHOÁNG CHẤT | ||||
Natri | mg | 191 | 29 | - |
Kali | mg | 836 | 127 | - |
Clo | mg | 553 | 84 | - |
Canxi | mg | 750 | 114 | 46,20% |
Phột pho | mg | 434 | 66 | 29,06% |
Magiê | mg | 48,0 | 7,3 | 22,74% |
Sắt | mg | 6,58 | 1,00 | 26,32% |
Kẽm | mg | 3,68 | 0,56 | 27,64% |
Đồng | mcg | 428 | 65 | - |
Mangan | mcg | 197 | 30 | - |
Selen | mcg | 17,8 | 2,7 | 32,25% |
I ốt | mcg | 144,1 | 21,9 | 49,31% |
CAROTENOID | ||||
Lutein | mcg | 86 | 13 | - |
Beta - caroten | mcg | 46 | 7 | - |
* Giá trị tối thiểu của các vi chất trong thời gian lưu hành phải ≥ 80% giá trị này.
** Cách pha chuẩn: 152,0g bột pha với nước được 1 lít.
*** %RNI cho trẻ thuộc các lứa tuổi khác, vui lòng xem tại www.similac.com.vn
Đóng gói trong môi trường khí trơ.
Kiểm tra ngày sản xuất (MFG) và hạn sử dụng (EXP) ở đáy hộp.
HƯỚNG DẪN PHA CHẾ VÀ SỬ DỤNG: Sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ. Similac® Total Comfort 1+ được pha với nước để uống, bổ sung vào chế độ ăn dặm của trẻ. Khi pha, cần vệ sinh sạch sẽ, pha và bảo quản đúng cách. Không tuân thủ các hướng dẫn này có thể ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe của trẻ. Dùng nước đã đun sôi trong 5 phút và để nguội để pha chế theo hướng dẫn. Chỉ dùng muỗng có sẵn trong hộp để lường Similac® Total Comfort 1+ . Mỗi muỗng bột pha với 60ml nước đun sôi để nguội. Trộn đều và cho dùng ngay hoặc bảo quản trong tủ lạnh ở 2-4oC không quá 24 giờ. Đổ bỏ lượng còn thừa nếu bé dùng kéo dài hơn một giờ.
KHÔNG DÙNG CHO TRẺ RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GALACTOSE.
CÁCH PHA:









BẢO QUẢN: Bảo quản hộp chưa mở ở nhiệt độ phòng. Khi hộp đã mở, nên sử dụng trong vòng 3 tuần. Đậy nắp và bảo quản nơi khô mát (không để trong tủ lạnh).
CẨN TRỌNG: Không dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng.
CHÚ Ý: Có thể pha trong chén, tách, hoặc trộn với ngũ cốc và những thức ăn đặc khác.
S949 23-00S949-0171/01
SĐK: 256/2018/ĐKSP.
SỐ LẦN ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG | |||
Tuổi | Chuẩn bị cho một lần dùng | Số lần dùng/24 giờ | |
Nước chín âm, ml | Số muỗng | ||
> 12 tháng | 180 | 3 | 3 |
Hỏi ý kiến Bác sĩ về lượng trẻ có thể dùng mỗi ngày. Trên đây chỉ là chế độ khuyến nghị cho trẻ thiếu hoặc mất sữa mẹ. Nên điều chỉnh với mỗi trẻ cho phù hợp.
Sản xuất tại Tây Ban Nha bởi ABBOTT LABORATORIES S.A.
Camino de Purchil, 68, 18004, Granada, Spain
A subsidiary of Abbott Laboratories, North Chicago, IL 60064, U.S.A
Chịu trách nhiệm về sản phẩm: VPĐD Abbott Laboratories S.A., Tầng 7-8, tháp A, toà nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

