
SIMILAC® TOTAL COMFORT 4
Thực phẩm bổ sung cho trẻ 3-6 tuổi
Similac Total Comfort 4 chứa hệ dưỡng chất Tummy Care thích hợp với đường tiêu hóa còn non yếu của trẻ, dễ dàng cho việc tiêu hóa và hấp thu dưỡng chất. Similac Total Comfort 4 còn chứa hệ dưỡng chấtIntelli-Pro gồm các dưỡng chất thiết yếu giúp bé yêu có khởi đầu thật khỏe mạnh.
(*)Các thông tin là những thông tin trên nhãn đã được Bộ Y Tế duyệt
Similac Total Comfort 4 chứa hệ dưỡng chất Tummy Care thích hợp với đường tiêu hóa còn non yếu của trẻ, dễ dàng cho việc tiêu hóa và hấp thu dưỡng chất. Similac Total Comfort 4 còn chứa hệ dưỡng chất

Dễ tiêu hóa, hấp thu:Similac Total Comfort 4 chứa hệ dưỡng chất Tummy Care gồm chất đạm dễ tiêu hóa và lượng rất ít lactose, cùng với hỗn hợp chất béo đặc biệt không chứa dầu cọ giúp trẻ dễ tiêu hóa và hấp thu hơn. Similac Total Comfort 4 là sự lựa chọn thích hợp cho trẻ gặp các vấn đề về tiêu hóa và hấp thu, hoặc kém dung nạp khi sử dụng các loại sản phẩm dinh dưỡng từ sữa thông thường.
Phát triển trí tuệ, thị giác và ngôn ngữ:
- Hệ dưỡng chất

- Intelli-Pro: Sự kết hợp độc đáo của DHA và Lutein là hai dưỡng chất quan trọng hỗ trợ phát triển trí não và giúp đôi mắt khỏe mạnh.
Giúp tăng cường sức đề kháng: hệ dưỡng chất độc đáo lmmunify chứa nucleotid và prebiotic – các dưỡng chất có mặt tự nhiên trong sữa giúp tăng cường sức đề kháng của trẻ.

Phân tích thành phần
Đơn vị Units | 100g Bột Powder per 100g | 100 ml Pha chuẩn Standard Dilution per 100 ml | % RNI/240ml pha chuấn (trên 3-6 tuổi) | |
---|---|---|---|---|
Năng lượng (Energy) | kcal | 493 | 75 | |
Chất đạm (Protein) | g | 15,46 | 2,35 | |
Chất béo (Fat) | g | 23,82 | 3,62 | |
Acid Linoleic | g | 4,14 | 0,63 | |
Acid Linolenic | mg | 355 | 54 | |
AA (Acid Arachidonic) | mg | 28 | 4 | |
DHA (Acid Docosahexaenoic) | mg | 28 | 4 | |
Bột đường (Carbohydrates) | g | 53,58 | 8,14 | |
Chất xơ (GOS) | g | 1,13 | 0,17 | |
Taurin | mg | 31,6 | 4,8 | |
Vitamin |
||||
Vitamin A | IU | 1730 | 263 | |
Vitamin D3 | IU | 303 | 46 | |
Vitamin E | IU | 15,8 | 2,4 | |
Vitamin K1 | mcg | 48,0 | 7,3 | |
Vitamin C | mg | 71,7 | 10,9 | |
Acid Folic | mcg | 105 | 16 | |
Thiamin (Vitamin B1) | mcg | 658 | 100 | |
Riboflavin (Vitamin B2) | mcg | 658 | 100 | |
Vitamin B6 | mcg | 855 | 130 | |
Vitamin B12 | mcg | 2,89 | 0,44 | |
Niacin | mcg | 8420 | 1280 | |
Acid Pantothenic | mcg | 2630 | 400 | |
Biotin | mcg | 19,7 | 3,0 | |
Cholin | mg | 86,2 | 13,1 | |
Khoáng Chất (Minerals) |
||||
Natri (Sodium) | mg | 184 | 28 | |
Kali (Potassium) | mg | 724 | 110 | |
Clo (Chloride) | mg | 336 | 51 | |
Canxi (Calcium) | mg | 697 | 106 | |
Phốt pho (Phosphorus) | mg | 414 | 63 | |
Magiê (Magnesium) | mg | 54,6 | 8,3 | |
Sắt (Iron) | mg | 7,83 | 1,19 | |
Kẽm (Zinc) | mg | 3,68 | 0,56 | |
Mangan (Manganese) | mcg | 197 | 30 | |
Đồng (Copper) | mcg | 428 | 65 | |
Iốt (Iodine) | mcg | 135,5 | 20,6 | |
Selen | mcg | 15,8 | 2,4 | |
Carotenoid (Carotenoids) |
||||
Lutein | mcg | 92 | 14 | |
Beta caroten | mcg | 55 | 8 | |
Nucleotid - tương đương | mg | 47,3 | 7,2 |
Đóng gói trong môi trường được kiểm soát.
Kiểm tra ngày sản xuất (MFG) và hạn sử dụng (EXP) ở đáy hộp.
Không dùng cho trẻ rối loạn chuyển hóa Galactose
HƯỚNG DẪN PHA CHẾ VÀ SỬ DỤNG: Similac Total Comfort 4 được pha với nước để uống, bổ sung vào chế độ ăn dặm của trẻ. Rửa tay và dụng cụ pha chế sạch sẽ trước khi pha. Dùng nước đã được đun sôi trong vòng 5 phút và để nguội (370C) để pha chế theo hướng dẫn. Lường Similac Total Comfort 4 vào muỗng (có sẵn trong hộp) và dùng dao sạch gạt bằng. Mỗi muỗng Similac Total Comfort 4 pha với 60ml nước đã đun sôi để nguội.
BẢO QUẢN: Bảo quản hộp chưa mở ở nhiệt độ phòng. Khi hộp đã mở, nên sử dụng trong vòng 3 tuần. Đậy nắp và bảo quản nơi khô mát (không để trong tủ lạnh).
CẨN TRỌNG: Không dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng.
CHÚ Ý: Có thể pha trong chén, tách, hoặc trộn với ngũ cốc và những thức ăn đặc khác.
CÁCH PHA CHUẨN: 152,0g bột pha với nước được 1 lít.
Số lần để nghị sử dụng
Ðộ tuổi của bé | Chuẩn bị cho 1 lần sử dụng | Số lần | |
Nước ấm (đun sôi để nguội) ml | Số muỗng | sử dụng/24 giờ | |
Từ 3 tuổi trở lên | 240 | 4 | 2-3 |
Hỏi ý kiến Bác sĩ về lượng sữa bé có thể dùng mỗi ngày. Trên đây chỉ là chế độ khuyến nghị. Nên điều chỉnh với mỗi trẻ cho phù hợp.
