Similac Eye-Q pha sẵn uống liền
(*) Các thông tin là những thông tin trên nhãn đã được cơ quan y tế có
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của
CHỈ SỬ DỤNG SẢN PHẨM NÀY THEO HƯỚNG DẪN CỦA BÁC SĨ.
Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Dòng sản phẩm Similac được thiết kế khoa học để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng trong giai đoạn phát triển nhanh chóng của trẻ. Similac mới được cải tiến với
*2’FL HMO - Human milk oligosaccharide - là một preblotic tự nhiên có nhiều nhất trong sữa của
Dòng sản phẩm Similac được thiết kế khoa học để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng trong giai đoạn và 2’FL HMO* giúp hỗ trợ sự
Công dụng: Similac dùng bổ sung dinh dưỡng hoặc thay thế bữa ăn cho trẻ 0-12 tháng tuổi bị thiếu hoặc mất sữa mẹ, giúp trẻ


Hệ dưỡng chất là phối hợp khoa học của Lutein, Vitamin E tự nhiên & DHA cùng với những dưỡng chất quan trọng như AA, omega 3, omega 6, taurin và cholin giúp trẻ

Hệ prebiotic kép 2’-FL HMO* và FOS hỗ trợ các vi khuẩn có lợi trong hệ tiêu hoá của trẻ phát triển giúp
Nucleotid giúp

Giàu canxi giúp
Hệ chất béo đặc biệt không chứa dầu cọ** giúp
Giàu protein giúp trẻ

Hệ prebiotic kép 2’-FL HMO* và FOS giúp hệ tiêu hoá

*2’FL HMO - Human milk oligosaccharide - là một prebiotic tự nhiên có nhiều nhất trong sữa của hầu hết các bà mẹ.


Hệ dưỡng chất là phối hợp khoa học của Lutein, Vitamin E tự nhiên & DHA cùng với những dưỡng chất quan trọng như AA, omega 3, omega 6, taurin và cholin giúp trẻ

Hệ prebiotic kép 2’-FL HMO* và FOS hỗ trợ các vi khuẩn có lợi trong hệ tiêu hoá của trẻ phát triển giúp
Nucleotid giúp

Giàu canxi giúp
Hệ chất béo đặc biệt không chứa dầu cọ** giúp
Giàu protein giúp trẻ

Hệ prebiotic kép 2’-FL HMO* và FOS giúp hệ tiêu hoá

*2’FL HMO - Human milk oligosaccharide - là một prebiotic tự nhiên có nhiều nhất trong sữa của hầu hết các bà mẹ.
Thành Phần: Nước, Lactose, DẦU THỰC VẬT (**chứa dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), sữa không béo, đạm whey cô đặc, fructo-oligosaccharid (FOS), KHOÁNG CHẤT (kali citrate, canxi carbonat, kali hydorxid, natri citrate, natri clorid, magiê clorid, kali phosphate, sắt sulfat, kali clorid, magiê sulfat, mangan sulfat, kali iodid), VITAMIN (acid ascorbic, cholin bitartrat, cholin clorid, dl-alpha tocopheryl acetat, niacinamid, canxi d-pantothenat, vinamin A palmitat, thiamin clorid hydroclorid, riboflavin, pyridoxin hydroclorid, acid folic, phylloquinon, d-biotin, vitamin D3, cyanocobalamin), acid arachidonic (AA) từ dầu M, alpina, monoglycerid, lecithin đậu nành, 2’-fucosyllactose (2’-FL) (oligosaccharid), acid docosahexaenoic (DHA) từ dầu C, cohnii, carrageenan, NUCLEOTID (cytidin 5’-monophosphat, dinatri guanosin 5’-monophosphat, dinatri uridin 5’-monophosphat, adenosin 5’-monophosphat, adenosine 5’-monophosphat), taurin, m-inositol, acid citric, L-tryptophan, L-carnitin, CAROTENOID (lutein, beta carotene)
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN (APPROXIMATE ANALYSIS) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phần
(NUTRIENTS) | Đơn vị
(UNIT) | 100ML
(per 100 ml) | MỨC ĐÁP ỨNG
RNI/ 59 ML (TRẺ DƯỚI 6 THÁNG) | MỨC ĐÁP ỨNG
RNI/ 59 ML (TRẺ 6-11 THÁNG) | Thành phần
(NUTRIENTS) | Đơn vị
(UNIT) | 100ML
(per 100 ml) | MỨC ĐÁP ỨNG
RNI/ 59 ML (TRẺ DƯỚI 6 THÁNG) | MỨC ĐÁP ỨNG
RNI/ 59 ML (TRẺ 6-11 THÁNG) |
Năng lượng | kcal | 64,3 | - | - | Vitamin B1 | mcg | 64 | 18,88% | 12,59% |
KJ | 269 | - | - | Vitamin B2 | mcg | 110 | 21,63% | 16,23% | |
Chất đạm | g | 1,32 | - | - | Vitamin B6 | mcg | 54 | 31,86% | 10,62% |
Chất béo | g | 3,52 | - | - | Vitamin B12 | mcg | 0,23 | 45,23% | 33,93% |
Acid linoleic | g | 0,71 | - | - | Niacin | mg | 0,45 | 13,28% | 6,64% |
Acid a-Linotenic | g | 0,07 | - | - | Acid Folic | mcg | 9,60 | 12,04% | 12,04% |
Acid Arachidonic (AA) | mg | 16 | - | - | Acid Pantrothenic | mg | 0,40 | - | - |
Acid Docosahexaenoic (DHA) | mg | 8 | - | - | Biotin | mcg | 2,5 | - | - |
Nước | g | 88,0 | - | - | Cholin | mg | 9,8 | - | - |
Bột đường | g | 6,92 | - | - | KHOÁNG CHẤT | ||||
Fructo-oligosaccharid (FOS) | g | 0,20 | - | - | Natri | mg | 21 | - | - |
2’-fucosyllactose (2’-FL) | mg | 20,0 | - | - | Kali | mg | 79 | - | - |
(oligosaccharid) | Clo | mg | 39,6 | - | - | ||||
Taurin | mg | 4,1 | - | - | Canxi | mg | 52 | 10,23% | 7,67% |
Carnitin | mg | 0,82 | - | - | Phospho | mg | 26 | 17,04% | 5,58% |
Inositol | mg | 3,8 | - | - | Magiê | mg | 4,1 | 6,72% | 4,48% |
Lutein | mcg | 9 | - | - | Sắt | mg | 1,10 | - | 5,23% |
Beta caroten | mcg | 6 | - | - | Kẽm | mg | 0,45 | 9,48% | 6,48% |
VITAMIN | Mangan | mgc | 4 | - | - | ||||
Vitamin A (Palmitat) | IU | 253 | 11,94% | 11,20% | Đồng | mgc | 47 | - | - |
Vitamin D3 | IU | 53 | 15,64% | 15,64% | Iốt | mgc | 9 | 5,90% | 5,90% |
Vitamin E | IU | 2,4 | 31,47% | 23,60% | Selen | mgc | 0,8 | 7,87% | 4,72% |
Vitamin K1 | mcg | 8,3 | 81,62% | 54,41% | Nucleotid tương đương | mg | 7,2 | - | - |
Vitamin C | mg | 12,6 | 29,74% | 24,78% |
CHỈ SỬ DỤNG SẢN PHẨM NÀY THEO HƯỚNG DẪN CỦA BÁC SĨ: Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
KHÔNG PHA THÊM NƯỚC: Sản phẩm đã được pha chế sẵn, do vậy nếu thêm nước có thể không đảm bảo đúng tỷ lệ các thành phần dưỡng chất và nếu tình trạng này kéo dài sẽ ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ của trẻ.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: LẮC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG. Gắn núm và vòng đệm vào ống hoặc rót vào cốc để bé dùng. Đổ bỏ lượng còn thừa trong ống sau khi dùng quá 1 giờ. Không sử dụng nếu vòng đệm của ống bị mất hoặc hỏng.
SỐ LẦN ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG:
Tuổi của bé | Một lần sử dụng (Ống 59ml) | Số lần dùng / 24 giờ | |||
Mới sinh – 2 tuần | 1 ống | 8-10 | |||
3 tuần – 1 tháng | 2 ống | 6-7 | |||
2 – 6 tháng | 3 ống | 5-6 | |||
6 – 12 tháng | 3 ống | 4 – 5 | |||
hoặc tuỳ theo sức khoẻ và
nhu cầu dinh dưỡng của từng trẻ |
BẢO QUẢN: Bảo quản ống chưa mở nắp ở nhiệt độ phòng. Tránh tiếp xúc với ánh nắng và nhiệt độ cao. Ống đã mở phải được dùng ngay.
CẨN TRỌNG: Không dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng.
List No.: 66476 (41)
SĐK: 267/2018/ĐKSP
Sản xuất tại: Abbott Nutrition, Abbott Laboratories, Columbus, Ohio, Hoa Kỳ.
Đăng ký bởi: VPĐD Abbott Laboratories GmbH, Tầng 7-8, tháp A, toà nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội.



SIM-C-238-20