
SIMILAC® ISOMIL
Sữa công thức chuyên biệt dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi
Similac Isomil Eye-Q 1 dành cho bé từ 0-6 tháng, công thức dinh dưỡng chuyên biệt cho trẻ
- Bất dung nạp đường lactose
- Dị ứng dạm sữa bò
- Bệnh rối loạn chuyển hóa galactose, tiêu chảy
(*)Các thông tin là những thông tin trên nhãn đã được Bộ Y Tế duyệt
Hiểu rõ sự lo lắng của ba mẹ khi bé khó dung nạp với các loại sữa bột thông thường, các nhà khoa học đã đặc chế ra Similac Isomil với nguồn đạm dễ tiêu hóa, tinh chế từ đạm đậu nành, dành cho trẻ dị ứng đạm sữa bò, bất dung nạp đường lactose, rối loạn chuyển hóa galactose, hoặc tiêu chảy.
Dung nạp tốt. Các công thức từ đạm đậu nành như Similac Isomil đã được nghiên cứu lâm sàng chứng minh giúp giảm các chứng nôn trớ, đầy hơi, quấy khóc ở trẻ kém dung nạp với sữa công thức làm từ sữa bò.
Phát triển tốt về ngôn ngữ, thị giác và trí tuệ. Chứa hệ dưỡng chất , bao gồm AA, DHA, omega 3, omega 6, taurin, cholin, sắt, kẽm và những dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của trí não và thị giác.
Giúp tăng cường sức đề kháng. Chứa nucleotide tự nhiên giúp tăng cường sức đề kháng của trẻ.
Tăng trưởng tốt. Chứa hỗn hợp chất béo đặc biệt không có dầu cọ đã được nghiên cứu lâm sàng cho thấy giúp gia tăng hấp thu canxi, hỗ trợ xương và răng chắc, khỏe. Similac Isomil1 đã được chứng minh giúp trẻ tăng trưởng tốt.

Phân tích thành phần
Đơn vị | 100g Bột | 100ml Pha chuẩn | Mức đáp ứng RNI/27,1g bột (3 mường) (trê dưới 6 tháng) | Mức đáp ứng RNI/27,1g bột (3 mường) (trên 6-11 tháng) | |
---|---|---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 511 | 68 | ||
Chất đạm | g | 12,80 | 1,7 | ||
Chất béo | g | 27,40 | 3,7 | ||
Acid Linoleic | mg | 380 | 51 | ||
Acid α-Linolenic | g | 4,8 | 0,64 | ||
AA | mg | 100 | 13,4 | ||
DHA | mg | 50 | 6,7 | ||
Bột đường | g | 52,40 | 7,0 | ||
FOS | g | 1,60 | 0,21 | ||
Độ ẩm | g | 2,3 | 89,9 | ||
Taurine | mg | 34 | 4,5 | ||
Carnitin | mg | 9,0 | 1,2 | ||
Inositol | mg | 90 | 12 | ||
Lutein | mcg | 85,2 | 11,4 | ||
Vitamins |
|||||
Vitamin A | IU | 1900 | 254 | 41,19% | 38,62% |
Vitamin D3 | IU | 320 | 43 | 43,36% | 43,36% |
Vitamin E | IU | 14 | 1,9 | 84,31% | 63,23% |
Vitamin K1 | mcg | 42 | 5,6 | 189,70% | 126,47% |
Vitamin C | mg | 64 | 8,6 | 69,38% | 57,81% |
Acid Folic | mcg | 75 | 10 | 43,19% | 43,19% |
Vitamin B1 | mg | 0.49 | 0,07 | 66,40% | 44,26% |
Vitamin B2 | mg | 0,52 | 0,07 | 46,97% | 35,23% |
Vitamin B6 | mg | 0,30 | 0,04 | 81,30% | 27,10% |
Vitamin B12 | mcg | 1,3 | 0,17 | 117,43% | 88,08% |
Niacin | mg | 4,8 | 0,64 | 65,04% | 32,52% |
Acid Pantothenic | mg | 3.8 | 0,51 | ||
Biotin | mcg | 19 | 2,5 | ||
Cholin | mg | 60 | 8,0 | ||
Khoáng chất |
|||||
Natri | mg | 243 | 33 | ||
Kali | mg | 578 | 77 | ||
Clo | mg | 449 | 60 | ||
Canxi | mg | 532 | 71 | 48,06% | 36,04% |
Phốt pho | mg | 380 | 51 | 114,42% | 37,45% |
Magiê | mg | 41 | 5,5 | 30,86% | 20,58% |
Sắt | mg | 7.8 | 1,0 | 17,05% | |
Kẽm | mg | 6,0 | 0,80 | 58,07% | 39,66% |
Mangan | mcg | 0,30 | 0,04 | ||
Đồng | mcg | 357 | 48 | ||
Iốt | mcg | 76 | 10 | 22,88% | 22,88% |
Selen | mcg | 12 | 1,6 | 54,20% | 32,52% |
Sử dụng theo hướng dẫn của thầy thuốc. Khi pha sữa cho trẻ, cần vệ sinh sạch sẽ, pha sữa và bảo quản đúng cách. Không tuân thủ các hướng dẫn này có thể ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe của trẻ. Tất cả các loại sữa bột đều không tuyệt đối vô trùng, do đó khi dùng cho trẻ sơ sinh non tháng hoặc trẻ sơ sinh có vấn đề về miễn dịch cần sự hướng dẫn và theo dõi của bác sĩ. Dùng nước đã được đun sôi trong vòng 5 phút và để nguội (37ºC) để pha chế theo hướng dẫn. Chỉ dùng muỗng có sẵn trong hộp để lường Similac Isomil IQ. Lượng pha dư hơn 1 lần uống phải bảo quản trong tủ lạnh ở 2-4ºC không quá 24 giờ. Đổ bỏ lượng còn dư nếu bé bú kéo dài hơn một giờ.
CÁCH PHA CHUẨN: 131.5g bột cho 1 lít nước hoặc 4 muỗng gạt ngang (khoảng 35.5g) với 240mL nước được 270mL.

CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
SỐ LẦN ĐỂ NGHỊ SỬ DỤNG:
Ðộ tuổi của bé | Ðể pha một lần sử dụng | Ðể pha một lần sử dụng | |
Nước ấm (đun sôi để nguội) ml | Số muỗng | ||
Mới sinh – 2 tuần | 60 | 1 | 8-10 |
2 tuần – 2 tháng | 120 | 2 | 6-7 |
2 tháng – 6 tháng | 180 | 3 | 5-6 |
Trên 6 tháng | 180 | 3 | 4-5 |