
Similac Eye-Q pha sẵn
Thực phẩm bổ sung cho bé từ 2-6 tuổi
Công thức cải tiến với sự kết hợp độc đáo của DHA và Lutein, với hệ chất béo đặc biệt giúp tăng cường hấp thu các Intelli-Pro dưỡng chất thiết yếu hỗ trợ phát triển trí não và thị giác của trẻ.
(*) Các thông tin là những thông tin trên nhãn đã được Bộ Y Tế duyệt
Đó là lý do mẹ cần Similac

Similac


Phát triển trí tuệ và thị giác:
- Chứa hệ dưỡng chất đặc biệt

- Similac là dòng sản phẩm chứa Intelli-Pro sự kết hợp độc đáo của DHA và Lutein hàm lượng cao(1). DHA và Lutein hỗ trợ phát triển trí não và giúp đôi mắt khỏe mạnh.
Giúp tăng cường sức đề kháng:Thiết kế khoa học hỗ trợ sức đề kháng cho trẻ theo 3 cơ chế:
- Prebiotic nuôi dưỡng các vi khuẩn có lợi trong đường ruột của trẻ, giúp tăng cường sức đề kháng đang phát triển của trẻ.
- Hàm lượng nucleotid cao được chứng minh lâm sàng giúp tăng cường sức đề kháng.
- Các dưỡng chất chống oxy hóa như Beta caroten, Vitamin C, Vitamin E giúp bảo vệ tế bào, tăng cường sức đề kháng.
Phát triển tầm vóc:
- Giàu đạm, giúp trẻ tăng trưởng và khỏe mạnh.
- Rất giàu Canxi( 2), 3 ly Similac

Hỗ trợ tiêu hóa::
Giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
- Bổ sung GOS (prebiotic) giúp kích thích sự phát triển của các vi khuẩn có lợi, giúp hệ tiêu hóa của trẻ khỏe mạnh. GOS cũng giúp phân của trẻ mềm hơn.
(1) So với công thức GaniKid thế hệ trước. (2) So với Similac3

**Nguồn Phospholipid (A source of phospholipids).
Có thể chứa canxi clorid, magiê clorid, kali iodid.
Phân tích thành phần
Phân tích thành phần * | Đơn vị | Số lượng /100g Bột | Số lượng /100 ml Pha chuẩn | % RNI /240ml pha chuấn (trên 1-3 tuổi) |
---|---|---|---|---|
Năng lượng (Energy) | kcal | 485 | 74 | |
Chất đạm (Protein) | g | 18,20 | 2,77 | |
Chất béo (Fat) | g | 22,80 | 3,47 | |
Acid Linoleic (Linoleic acid) | g | 4,14 | 0,63 | |
Acid α-Linolenic (α-Linolenic acid) | G | 0,34 | 0,05 | |
Acid Arachidonic (AA) | mg | 9 | 1 | |
Acid Docosahexaenoic (DHA) | mg | 27 | 4 | |
Chất bột đường (Carbohydrate) | g | 51,0 | 7,8 | |
GOS (Galactooligosaccharides) | g | 1,6 | 0,2 | |
Độ ẩm (Moisture) | g | 2,00 | 89,3 | |
Taurin (Taurine) | mg | 31,3 | 4,8 | |
β-caroten (β-carotene) | mcg | 75 | 11 | |
Lutein (Lutein) | mcg | 135 | 21 | |
Khoáng Chất (Minerals) |
||||
Canxi (Calcium) | mg | 975 | 148 | |
Phospho (Phosphorus) | mg | 582 | 88 | |
Magiê (magnesium) | mg | 51,0 | 7,8 | |
Natri (Sodium) | mg | 250 | 38 | |
Kali (Potassium) | mg | 700 | 106 | |
Clo (Chloride) | mg | 520 | 79 | |
Kẽm (Zinc) | mg | 4,5 | 0,7 | |
Sắt (Iron) | mg | 6,8 | 1,0 | |
Đồng (Copper) | mg | 0,37 | 0,06 | |
Mangan (Manganese) | mcg | 90 | 14 | |
Iốt (Iodine) | mcg | 100 | 15 | |
Selen (Selenium) | mcg | 12,3 | 1,9 | |
VITAMIN (Vitamins) |
||||
Vitamin A (Vitamin A) | IU (mcgRE) | 1410(423) | 214(64) | |
Vitamin D (Vitamin D) | IU(mcg) | 236(5,9) | 36(0,9) | |
Vitamin E (Vitamin E) | IU(mgaTE) | 11,0(7,4) | 1,7(1,1) | |
Vitamin K1 (Vitamin K1) | mcg | 46 | 7 | |
Vitamin C (Vitamin C) | mg | 72 | 11 | |
Vitamin B1 (Thiamine) | mg | 0,68 | 0,10 | |
Vitamin B2 (Riboflavin) | mg | 1,0 | 0,2 | |
Vitamin B6 (Vitamin B6) | mg | 0,36 | 0,05 | |
Vitamin B12 ( Vitamin B12) | mcg | 3,00 | 0,46 | |
Niacin (Niacin) | mg | 3,4 | 0,5 | |
Acid Pantothenic (Pantothenic acid) | mg | 3,6 | 0,5 | |
Acid Folic (Folic acid) | mcg | 104 | 16 | |
Biotin (Biotine) | mcg | 26 | 4 | |
Cholin (Choline) | mg | 110 | 17 | |
Nucleotide tương đương (Equivalents) | mg | 24 | 4 |
* Giá trị tối thiểu trong thời gian lưu hành phải ≥ 80% giá trị này.
Độ tuổi sử dụng:Không dùng cho trẻ dưới 1 tuổi
Cách bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo vào thoáng mát.
- Ngon hơn khi uống lạnh.
Sản xuất tại Ma-lay-xi-a
Dưới sự giám sát chất lượng của Abbott Laboratories USA
Chịu trách nhiệm về sản phẩm: VPĐD Abbott Laboratories S.A. , 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Nhập khẩu và phân phối bởi:
Công ty TNHH DINH DƯỠNG 3A (Việt Nam)
Centec Tower, Số 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM